Thư viện huyện Cam Lâm
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
73 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
1. Triết học Mác Lê nin : Đề cương bài giảng dùng trong các trường Đại học và cao đẳng từ năm học 1991 - 1992 . T.1 / Vũ Ngọc Pha chủ biên, Nguyễn Hữu Vui, Mai Văn Bính... .- In lần thứ 3 có sửa chữa, bổ sung .- H. : Giáo dục , 1994 .- 214tr. ; 19cm.
   ĐTTS ghi : Bộ giáo dục và đào tạo
  Tóm tắt: Lịch sử triết học và chủ nghĩa duy vật biện chứng về thế giới
/ 7.500đ

  1. |Mác lê nin|  2. |Triết học|
   I. Vũ Ngọc Pha.   II. Mai Văn Bính.   III. Nguyễn Hữu Vui.
   335.43 TR308H 1994
    ĐKCB: NL.000206 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.000207 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN TRỌNG CHUẨN
     Triết học pháp quyền của Hêghen : Sách tham khảo / B.s: Nguyễn Trọng Chuẩn, Đỗ Minh Hợp .- H. : Chính trị Quốc gia , 2002 .- 285tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 278-282
  Tóm tắt: Nghiên cứu triết học pháp quyền trong học thuyết triết học của Hêghen. Một số nội dung cơ bản của triết học pháp quyền và sự đánh giá của Mác-ừngghen đối với triết học pháp quyền của Hêghen
/ 21500đ

  1. |Đức|  2. |Triết học cổ điển|  3. Hêghen (1770-1831)|  4. Sách tham khảo|  5. Pháp quyền|
   I. Đỗ Minh Hợp.
   193 TR308H 2002
    ĐKCB: NL.000190 (Sẵn sàng)  
3. TRẦN VĂN BÌNH
     Phong điện - Nguồn năng lượng tái tạo cho Việt Nam / Trần Văn Bình, Nguyễn Thế Việt, Lê Vi, Nguyên Ngọc .- H. : Lao động , 2011 .- 230tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những kiến thức tổng quát về các loại năng lượng như than, dầu, khí đốt, năng lượng hạt nhân,... và những kiến thức tổng quát về năng lượng gió, sự phát triển năng lượng gió trên thế giới, các dự án xây dựng đầu tư nhà máy phong điện, qui trình xây dựng nhà máy phong điện,...

  1. Năng lượng gió.
   I. Trần Văn Bình.   II. Nguyễn Thế Việt.   III. Nguyên Ngọc.   IV. Lê Vi.
   333.9 PH431Đ 2011
    ĐKCB: NL.001707 (Sẵn sàng)  
4. PHAN HỮU DẬT
     Chính sách dân tộc của các chính quyền nhà nước phong kiến Việt Nam ( X-XIX) : Sách tham khảo / B.s.: Phan Hữu Dật, Lâm Bá Nam .- H. : Chính trị Quốc gia , 2001 .- 127tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 124-126. - Phụ lục: tr. 106-123
  Tóm tắt: Cội nguồn hình thành chính sách dân tộc ở Việt Nam. Chính sách dân tộc dưới thời Lý, Trần, Hồ, thời Lê - Trịnh, Tây Sơn và thời Nguyễn.
/ 10000đ

  1. |Thời kì phong kiến|  2. |Chính quyền nhà nước|  3. Việt Nam|  4. Lịch sử trung đại|  5. Chính sách dân tộc|
   I. Lâm Bá Nam.
   305.89597 CH312S 2001
    ĐKCB: NL.000878 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN THANH HIỀN
     Nhật Bản: Những biến đổi chủ yếu về chính trị trong những năm 1990 và triển vọng : Sách tham khảo / B.s: Nguyễn Thanh Hiền, Nguyễn Duy Dũng (ch.b), Dương Phú Hiệp.. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2001 .- 293tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm KHXHi và NVQG. Trung tâm ng/c Nhật Bản. - Phụ lục: tr. 289-290. - Thư mục: tr. 291-293
  Tóm tắt: Trình bày tác động của bối cảnh quốc tế và trong nước đến đời sống chính trị Nhật Bản. Những biến đổi lớn về chính trị của Nhật Bản trong những năm 1990. Một số giải pháp cải cách chính trị và triển vọng của Nhật Bản trong thời gian tới
/ 27000đ

  1. |Tài liệu tham khảo|  2. |Nhật Bản|  3. Chính trị|
   I. Nguyễn Thuý Anh.   II. Nguyễn Duy Dũng.   III. Dương Phú Hiệp.   IV. Lê Hoàng Anh.
   320.592 NH124B 2001
    ĐKCB: NL.001163 (Sẵn sàng)  
6. DƯƠNG PHÚ HIỆP
     Điều chỉnh chính sách kinh tế của Nhật Bản : Sách tham khảo / B.s: Dương Phú Hiệp, Nguyễn Huy Dũng (ch.b), Ngô Xuân Bình.. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2002 .- 234tr : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm KHXH và NVQG
  Tóm tắt: Trình bày những giải pháp điều chỉnh kinh tế chủ yếu của chính phủ Nhật Bản trong một loạt lĩnh vực: Công nghiệp; nông nghiệp; khoa học công nghệ; tài chính ngân hàng; kinh tế đối ngoại..
/ 22500đ

  1. |Tài liệu tham khảo|  2. |Chính sách kinh tế|  3. Nhật Bản|  4. Kinh tế tư bản|  5. Kinh tế vĩ mô|
   I. Vũ Văn Hà.   II. Ngô Xuân Bình.   III. Nguyễn Huy Dũng.
   339.5 Đ309CH
    ĐKCB: NL.000778 (Sẵn sàng)  
7. GRÊBENNICỐP, V.G.
     Đường vào thế kỷ XXI những vấn đề chiến lược và triển vọng của nền kinh tế Nga : Sách tham khảo / V.G. Grêbennicốp, V.E. Manhêvic, I.V. Ovxienco... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2003 .- 642tr ; 22cm
  Tóm tắt: Giới thiệu tình hình kinh tế nước Nga trước biến động của thế giới. Mối liên hệ nhân quả khiến đất nước đi vào quĩ đạo cuộc khủng hoảng kinh tế-xã hội hết sức sâu sắc; thảm kịch các cuộc cải cách của nước Nga và những bước phục sinh trên con đường đi tới thế kỷ XXI
/ 65000đ

  1. |Nga|  2. |Thế kỉ 21|  3. Chính sách|  4. Phát triển|  5. Kinh tế|
   I. Ovxienco, I.V..   II. Manhêvic, V.E..   III. Pêtơrốp, A..   IV. Côzlôva, E.A..
   338.947 Đ561V
    ĐKCB: NL.000792 (Sẵn sàng)  
8. LÊ VĂN SANG
     Kinh tế các nước công nghiệp chủ yếu sau chiến tranh thế giới thứ hai : Sách tham khảo / B.s: Lê Văn Sang, Nguyễn Xuân Thắng .- H. : Chính trị Quốc gia , 2000 .- 353tr ; 22cm
   ĐTTS ghi: Viện Kinh tế thế giới
  Tóm tắt: Trình bày quá trình khôi phục và chuyển hướng kinh tế ở ba khu vực Mỹ, Tây Âu và Nhật Bản từ sau chiến tranh thế giới thứ 2 dẫn đến giai đoạn tăng trưởng cao. Phân tích những nguyên nhân dẫn đến cuộc khủng hoảng cơ cấu của các nền kinh tế này trong những năm 1970 và sự điều chỉnh toàn diện vào nửa đầu thập kỷ 1980 và các xu thế phát triển mới
/ 32000đ

  1. |Nước công nghiệp mới|  2. |Tài liệu tham khảo|  3. Các nước phát triển|
   I. Nguyễn Xuân Thắng.
   330 K312T 2000
    ĐKCB: NL.000754 (Sẵn sàng)  
9. Những mốc son lịch sử của Đảng Cộng sản Việt Nam trong 80 năm lãnh đạo cách mạng / Trần Thanh Chuyền, Nguyễn Minh Thắng, Đậu Xuân Luận,... thực hiện .- H. : Quân đội nhân dân , 2010 .- 219tr ; 21cm
   Thư mục: tr. 217-218
  Tóm tắt: Luận giải về lí luận và thực tiễn quá trình tổ chức lãnh đạo cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam từ ngày thành lập đến nay

  1. Lịch sử.  2. Đảng Cộng sản Việt Nam.  3. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Minh Thắng.   II. thực hiện.   III. Đậu Xuân Luận.   IV. Trần Thanh Chuyền.
   324.2597075 NH556M 2010
    ĐKCB: NL.000599 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN VĂN SÁU
     Mối quan hệ giữa Đảng và nhân dân trong thời kỳ đổi mới đất nước : Vấn đề và kinh nghiệm : Sách tham khảo / Nguyễn Văn Sáu, Trần Xuân Sầm, Lê Doãn Tá (ch.b).. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2002 .- 494tr ; 21cm
  Tóm tắt: Một số vấn đề lí luận về mối quan hệ giữa Đảng và nhân dân trong giai đoạn mới của cách mạng nước ta hiện nay. Những giải pháp tăng cường mối quan hệ giữa Đảng và nhân dân qua kinh nghiệm thực tiễn
/ 40000đ

  1. |Nhân dân|  2. |Thời kì đổi mới|  3. Lí luận|  4. Việt Nam|  5. Thực tiễn|
   I. Nguyễn Thanh Bình.   II. Trần Xuân Sầm.   III. Nguyễn Văn Biều.   IV. Lê Doãn Tá.
   324.259707 M452QU 2002
    ĐKCB: NL.000557 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.000558 (Sẵn sàng)  
11. HỒ CHÍ MINH
     Tuyên ngôn độc lập năm 1945 của Chủ tịch Hồ Chí Minh - những giá trị và ý nghĩa thời đại / Hồ Chí Minh, Phùng Văn Tửu, Nguyễn Đình Lộc.. .- H. : Chính trị quốc gia , 1996 .- 80tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ Tư pháp. Viện nghiên cứu khoa học Pháp lý
  Tóm tắt: Những giá trị tư tưởng, chính trị, văn học, luật pháp trong bản Tuyên ngôn độc lập 1945 của Chủ Tịch Hồ Chí Minh
/ 6000d

  1. |hồ chí minh|  2. |tuyên ngôn độc lập|  3. 1945|
   I. Huy Cận.   II. Nguyễn Đình Lộc.   III. Vũ Đình Hoè.   IV. Ngô Bá Thành.   V. Phùng Văn Tửu.
   342.597023 T527NG 1996
    ĐKCB: NL.001478 (Sẵn sàng)  
12. Lịch sử Đảng bộ Đảng Cộng Sản Việt Nam tỉnh Khánh Hòa 1930-1975 .- Khánh Hòa : Ban tuyên giáo tỉnh ủy Khánh Hòa , 2001 .- 610tr. ; 20.5cm.
   ĐTTS ghi: Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Khánh Hòa.
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử đấu tranh, chiến đấu ngoan cường và vẻ vang của Đảng bộ và nhân dân tỉnh Khánh Hòa trong kháng chiến chống Pháp, Mỹ và tiến hành cải tạo xã hội chủ nghĩa, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước

  1. |Lịch sử cận đại|  2. |Lịch sử hiện đại|  3. Đảng bộ tỉnh|  4. Đảng cộng sản Việt Nam|  5. Lịch sử Đảng bộ|
   324.259707 L302S 2001
    ĐKCB: NL.002532 (Sẵn sàng)  
13. VƯƠNG NHAN TÙNG
     Câu chuyện chiến tranh / Vương Nhan Tùng .- Đồng Nai : Đồng Nai , 2010 .- 147tr ; 21cm. .- (Những câu chuyện hành động có thật)
  1. Văn học hiện đại.  2. {Trung Quốc}  3. [TríiThức Việt]
   I. Trương Bằng.
   895.1 C125CH 2010
    ĐKCB: NL.003098 (Sẵn sàng)  
14. Tiếng nói nhà văn . T.2 / Hải Như và những người khác .- H. : Phụ nữ , 2006 .- 255tr ; 19cm
   Tên sách ngoài bìa: Tiếng nói nhà văn
  Tóm tắt: Giới thiệu những bài viết, kí sự của các nhà văn về tệ nạn xã hội, tình hình giáo dục, văn hoá xã hội, y tế, giao thông...
/ 30000đ

  1. Bài viết.  2. Kí sự.  3. Văn học hiện đại.  4. {Việt Nam}
   I. Hải Như.
   895.9228 T306N 2006
    ĐKCB: NL.003278 (Sẵn sàng)  
15. BLANCHARD, KEN
     Cho là nhận / Ken Blanchard .- TP. Hồ Chí Minh : Trẻ , 2007 .- 167tr ; 20.5cm.
  Tóm tắt: Gồm những câu chuyện về tình yêu thương giúp con người vượt qua khó khăn, dang rộng vòng tay và mở rộng tấm lòng nhân ái, hãy cho nhau những gì có thể, giúp làm xoa dịu nỗi đau, nâng đỡ người sa ngã… và những điều ta nhận lại được sẽ vô cùng quý giá và bất ngờ.
/ 22000đ

  1. Hạt giống tâm hồn.  2. Cuộc sống.  3. Nhân cách.
   I. Truett Cathy, S..   II. Việt Hà.   III. First News.   IV. Bích Loan.   V. Con người.
   158.1 CH400L 2007
    ĐKCB: NL.002609 (Sẵn sàng)  
16. Duyên thơ .- Khánh Hoà : Uy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Khánh Hoà , 1994 .- 86tr ; 19cm
   Tập thơ thi tuyển của người cao tuổi tỉnh Khánh Hoà

  1. |Việt Nam|  2. |Văn học hiện đại|  3. Khánh Hoà|
   895.9221 D527TH 1994
    ĐKCB: NL.003142 (Sẵn sàng)  
17. ĐINH CHƯƠNG
     Học sinh miền Nam ngày ấy, hôm này / Đinh Chương, Chu Trung Thanh, Nguyễn Thị Nguyệt.. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2002 .- 529tr : ảnh ; 22cm
  Tóm tắt: Tuyển chọn những bài viết về những kỷ niệm, hồi ức của những người đã từng làm công tác quản lí giáo dục, của các thầy, cô giáo và các cựu học sinh miền Nam đã công tác và học tập ở miền Bắc trong suốt 20 năm qua

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Việt Nam|  3. Hồi kí|
   I. Nguyễn Thị Nguyệt.   II. Nguyễn Thị Thấn.   III. Lê Kông Khảng.   IV. Chu Trung Thanh.
   959.7043 H419S 2002
    ĐKCB: NL.003173 (Sẵn sàng)  
18. Thơ nữ Việt Nam từ xưa đến nay : Tuyển tập song ngữ / Lê Thị Ỷ Lan và những người khác .- H. : Phụ nữ , 2009 .- 339tr ; 22,7cm
/ 59000đ

  1. Phụ nữ.  2. Thơ.  3. Văn học.  4. {Việt Nam}
   I. Lê Thị Ỷ Lan.
   895.9221008 TH460N 2009
    ĐKCB: NL.003177 (Sẵn sàng)  
19. HÀ NGUYỄN
     Di tích lịch sử - Văn hoá Hà Nội / Hà Nguyễn .- H. : Thông tin và truyền thông , 2010 .- 204tr. : ảnh màu ; 21cm.
  Tóm tắt: Một vài nét về di tích lịch sử văn hoá Hà Nội và công tác quản lý và bảo tồn các di tích đó. Giới thiệu một số di tích danh lam thắng cảnh Hà Nội như di tích Cổ Loa, Hà Nội 36 phố phường, Đình Chèm, Đền thờ Chu Văn An v.v...
/ 50.000

  1. |Hà Nội|  2. |Di tích lịch sử|  3. Di tích văn hoá|
   915.9731 D300T 2010
    ĐKCB: NL.003006 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN VIỆT
     Quân thuỷ trong lịch sử chống ngoại xâm / Nguyễn Việt, Vũ Minh Giang, Nguyễn Mạnh Hùng .- Xuất bản lần thứ 2; có bổ sung .- H. : Quân đội nhân dân , 2012 .- 417tr ; 20,5 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu vài nét về lịch sử quân thuỷ trên thế giới. Sự hình thành, tổ chức biên chế và nghệ thuật quân thuỷ Việt Nam, từ thời kỳ dựng nước trong kháng chiến chống Tống, chống Mông Nguyên đến cuối thế kỷ 18. Vị trí quan trọng của quân thuỷ trong cuộc đấu tranh dựng nước và giữ nước

  1. |thuỷ quân|  2. |kháng chiến chống ngoại xâm|  3. Việt Nam|  4. Lịch sử|
   I. Nguyễn Mạnh Hùng.   II. Vũ Minh Giang.
   355.75 QU502TH 2012
    ĐKCB: NL.003022 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»